Characters remaining: 500/500
Translation

bại hoại

Academic
Friendly

Từ "bại hoại" trong tiếng Việt có nghĩasự suy đồi, xuống cấp của một cái đó, thường về mặt đạo đức, phẩm chất hay phong hóa. Khi nói một điều đó "bại hoại," chúng ta ám chỉ rằng đã mất đi giá trị, phẩm chất tốt đẹp ban đầu.

Định nghĩa:
  • Bại hoại (tính từ): đã suy đồi đến mức mất hết phẩm chất; không còn giữ được các giá trị tốt đẹp về đạo đức, văn hóa hay phẩm chất.
dụ sử dụng:
  1. Phong hóa bại hoại: Trong xã hội hiện đại, nhiều dấu hiệu cho thấy phong hóa của một số người đang bại hoại, tức là họ không còn giữ được những giá trị đạo đức tốt đẹp.
  2. Hành vi bại hoại: Hành vi bại hoại của một số cá nhân có thể gây ảnh hưởng xấu đến cộng đồng xung quanh.
  3. Tình trạng bại hoại: Tình trạng bại hoại trong một số lĩnh vực như giáo dục hay chính trị cần được cải thiện ngay lập tức.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi sử dụng "bại hoại," bạn có thể nhấn mạnh sự nghiêm trọng của vấn đề, dụ: "Xã hội hiện nay đang đối mặt với hiện tượng bại hoại nghiêm trọng trong giới trẻ."
  • Cũng có thể sử dụng "bại hoại" để nói về các hiện tượng khác như kinh tế hay môi trường: "Môi trường đang bại hoại do ô nhiễm."
Phân biệt các biến thể:
  • Bại hoại: thường dùng để chỉ sự suy đồi về mặt đạo đức hoặc phẩm chất.
  • Hoại: có nghĩahư hỏng, không còn tốt, có thể dùng trong ngữ cảnh khác nhưng không nhất thiết liên quan đến đạo đức.
Từ gần giống, đồng nghĩa liên quan:
  • Suy đồi: cũng chỉ sự giảm sút về phẩm chất nhưng không nhất thiết chỉ về mặt đạo đức.
  • Hư hỏng: chỉ trạng thái không còn nguyên vẹn, có thể áp dụng cho vật chất.
  • Đồi trụy: mang nghĩa tiêu cực, thường liên quan đến hành vi hoặc lối sống không lành mạnh.
Kết luận:

Từ "bại hoại" rất mạnh trong việc mô tả sự suy thoái của các giá trị đạo đức xã hội.

  1. t. Đã suy đồi đến mức mất hết phẩm chất. Phong hoá bại hoại.

Comments and discussion on the word "bại hoại"